Bảng xếp hạng các trường đại học Đài Loan

0
2279

Đài Loan có hơn 100 trường đại học trong đó có trên dưới 20 trường nằm trong các bảng danh sách xếp hạng tốt nhất thế giới do các tổ chức xếp hạng uy tín công bố hằng năm.

Có rất nhiều bảng xếp hạng đại học thế giới hiện nay. Phổ biến nhất, được chấp nhận rộng rãi nhất là bảng xếp hạng QS World University Rankings của Quacquarelli Symonds (thường viết tắt QS) và THE World University Rankings của Times Higher Education (thường viết tắt THE).

Theo xếp hạng của QS World University Rankings

Xếp hạng đại học Đài Loan QS ranking
có 16 trường đại học Đài Loan nằm trong bảng xếp hạng QS World Univeristy Rankings 2020

Năm 2020, Đài Loan có 16 trường lọt vào top các trường đại học thế giới. Trường đại học có thứ hạng cao nhất của Đài Loan trong danh sách đó là Đại học Quốc gia Đài Loan (National Taiwan University), xếp thứ 69 thế giới.

Các vị trí tiếp theo thuộc về Đại học Quốc gia Thanh Hoa, Đại học Quốc gia Thành Công, Đại học Quốc gia Giao Thông….

Xếp hạng thế giới Tên trường
69 National Taiwan University, NTU (Đại học Quốc gia Đài Loan)
173 National Tsing Hua University (Đại học Quốc gia Thanh Hoa)
225 National Cheng Kung University, NCKU (Đại học Quốc gia Thành Công)
227 National Chiao Tung University (Đại học Quốc gia Giao Thông)
251 National Taiwan University of Science and Technology, Taiwan Tech (Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Đài Loan)
287 National Yang Ming University (Đại học Quốc gia Dương Minh)
331 National Taiwan Normal University (Đại học Sư phạm Quốc gia Đài Loan)
379 Taipei Medical University, TMU (Đại học Y Đài Bắc)
410 National Sun Yat-sen University (Đại học Quốc gia Tôn Trung Sơn)
427 National Central University (Đại học Quốc gia Trung Ương)
484 Chang Gung University
511-520 National Taipei University of Technology (Đại học Công nghệ Quốc gia Đài Bắc)
551-560 National Chengchi University (Đại học Quốc gia Chính Trị)
651-700 Kaohsiung Medical University (Đại học Y Cao Hùng)
651-700 National Chung Hsing University (Đại học Quốc gia Đài Trung)
801-1000 National Chung Cheng University (Đại học Quốc lập Chung Cheng)

Theo xếp hạng của Times Higher Educations World University Rankings

Xếp hạng đại học Đài Loan Times Higher Education
Có 36 trường đại học Đài Loan được xếp hạng trong THE World University Rankings 2020

Năm 2020, Đài Loan có 36 trường đại học nằm trong bảng xếp hạng 1000 trường đại học tốt nhất thế giới của Times Higher Educations.

Đứng đầu danh sách này vẫn là Đại học Quốc gia Đài Loan, xếp thứ 120 thế giới. Các vị trí tiếp theo thuộc về Đại học Quốc gia Thanh Hoa, Đại học Y Đài Bắc, Đại học Y Trung Quốc.

Thứ hạng thế giới Tên trường Số sinh viên Tỷ lệ sinh viên quốc tế
120 National Taiwan University (Đại học Quốc gia Đài Loan) 27,254 11%
351–400 National Tsing Hua University (Đại học Quốc gia Thanh Hoa) 14,853 10%
351–400 Taipei Medical University (Đại học Y Đài Bắc) 5,973 10%
501–600 China Medical University, Taiwan (Đại học Y Trung Hoa) 7,603 8%
501–600 National Chiao Tung University (Đại học Giao Thông) 12,017 12%
501–600 National Taiwan University of Science and Technology, Taiwan Tech (Đại học Taiwan Tech) 8,340 15%
501–600 National Yang-Ming University (Đại học Yang Ming) 4,258 2%
601–800 National Cheng Kung University (NCKU) 20,663 13%
601–800 National Taiwan Normal University 10,789 24%
801–1000 Asia University, Taiwan (Đại học Á Châu) 11,779 5%
801–1000 Chang Gung University 7,556 5%
801–1000 Fu Jen Catholic University (Đại học Công giáo Phụ Nhân) 20,450 9%
801–1000 Kaohsiung Medical University (Đại học Y Cao Hùng) 6,881 7%
801–1000 National Central University (Đại học Trung Ương) 10,838 10%
801–1000 National Chengchi University 13,558 16%
801–1000 National Dong Hwa University (Đại học Quốc gia Đông Hoa) 10,269 9%
801–1000 National Sun Yat-Sen University (Đại học Quốc gia Tôn Trung Sơn) 9,190 6%
801–1000 National Taipei University of Technology (Đại học Quốc gia Công nghệ Đài Bắc) 9,994 8%
1001+ Chaoyang University of Technology 16,787 8%
1001+ Chung Yuan Christian University 15,926 11%
1001+ Feng Chia University 19,840 16%
1001+ I-Shou University (Đại học I-Shou) 13,970 14%
1001+ Ming Chuan University (Đại học Minh Truyền) 18,590 12%
1001+ National Changhua University of Education 8,180 8%
1001+ National Chiayi University 12,219 3%
1001+ National Chin-Yi University of Technology 7,158 4%
1001+ National Chung Cheng University 10,161 5%
1001+ National Chung Hsing University 15,077 5%
1001+ National University of Kaohsiung 5,550 4%
1001+ National Taipei University (Đại học Quốc gia Đài Bắc) 8,645 4%
1001+ National Taiwan Ocean University (Đại học Quốc gia Đại dương Đài Loan) 8,652 9%
1001+ National Yunlin University of Science and Technology 9,215 4%
1001+ Tamkang University (Đại học Tamkang) 26,032 8%
1001+ Tunghai University 15,704 10%
1001+ Tzu Chi University 3,492 5%
1001+ Yuan Ze University 8,356 8%

PHẢN HỒI CỦA BẠN

Bạn chưa viết bình luận!
Bạn vui lòng điền đầy đủ họ và tên

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.